Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm, 372.27.353
- 221 lượt xem sản phẩm
- Giá Bán : 673.200 đ 1.020.000 đ
- Mã SP : 372.27.353
- Model E, Màu than anthracite
-
( Liên hệ chúng tôi để có giá tốt hơn )
- Hướng dẩn mua hàng
Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm, 372.27.353
Chi tiết sản phẩm
Lĩnh vực ứng dụng
dành cho tất cả các ứng dụng tay nâng giữ tiêu chuẩn có tay cầm lên đến chiều cao tủ 650 mm,
dành cho tay nâng nguyên khối làm từ gỗ hoặc bằng khung nhôm (19–21 mm hoặc từ chiều rộng 45 mm)
Vật liệu
Thép
Màu sắc/lớp hoàn thiện
Tay đòn: mạ niken
Chất liệu nắp
Gỗ, Khung nhôm
Loại cánh tủ
một phần
Cho chiều rộng tủ
≤1,800 mm
Đối với chiều cao tủ
225 – 650 mm
Chiều sâu lắp đặt
63.00 mm
Lắp đặt
Phụ kiện để bắt vít với vít Euro gắn sẵn,
Mặt trước không có dụng cụ, có giá đỡ cố định phía trước để trượt vào tay đòn
Đối với chiều cao nắp
650 mm
Tham chiếu đơn hàng
Vui lòng đặt mua bộ cố định phía trước phù hợp 372.27.600 cho tay nâng có khung nhôm có chiều rộng từ 45 mm trở lên.
Vui lòng đặt mua bộ chuyển đổi phù hợp 372.27.607 cho tay nâng có khung nhôm rộng 19–21 mm.
Trọn bộ gồm
1 bộ cánh tủ (mỗi bên trái / phải 1 cái)
2 tấm cố định phía trước bằng vít gắn sẵn
1 hướng dẫn lắp đặt với tờ rập cho mặt bên
Technical data attributes
Model B, EF≈480-983 | Model C, EF≈856-1615 | Model D, EF≈1460-2276 | Model E, EF≈2086-3323 | Model F, EF≈3040-4305 | |
---|---|---|---|---|---|
Cabinet height mm | Flap weight kg | Flap weight kg | Flap weight kg | Flap weight kg | Flap weight kg |
225 | 2.3–4.3 | 3.8–7.1 | 6.4–9.3 | 9.2–13.4 | 13.4–19.1 |
250 | 1.9–3.9 | 3.4–6.4 | 5.8–9.1 | 8.3–12.6 | 12.1–17.2 |
275 | 1.9–3.5 | 3.1–5.8 | 5.3–8.2 | 7.5–12.0 | 11.0–15.6 |
300 | 1.7–3.2 | 2.8–5.3 | 4.8–7.5 | 6.9–11.0 | 10.1–14.3 |
325 | 1.6–3.0 | 2.6–4.9 | 4.4–7.0 | 6.4–10.2 | 9.3–13.2 |
350 | 1.5–2.8 | 2.4–4.6 | 4.1–6.5 | 5.9–9.5 | 8.6–12.3 |
375 | 1.3–2.6 | 2.2–4.3 | 3.8–6.0 | 5.5–8.8 | 8.1–11.4 |
400 | 1.2–2.4 | 2.1–4.0 | 3.6–5.6 | 5.2–8.3 | 7.6–10.7 |
425 | 1.1–2.3 | 2.0–3.8 | 3.4–5.3 | 4.9–7.8 | 7.1–10.1 |
450 | 1.0–2.1 | 1.9–3.5 | 3.2–5.0 | 4.6–7.3 | 6.7–9.5 |
475 | 1.0–2.0 | 1.8–3.4 | 3.0–4.7 | 4.3–7.0 | 6.4–9.0 |
500 | 0.9–1.9 | 1.7–3.2 | 2.9–4.5 | 4.1–6.6 | 6.0–8.6 |
525 | 0.9–1.8 | 1.6–3.0 | 2.7–4.3 | 3.9–6.3 | 5.7–8.2 |
550 | 0.8–1.7 | 1.5–2.9 | 2.6–4.1 | 3.7–6.0 | 5.5–7.8 |
575 | 0.8–1.7 | 1.4–2.8 | 2.5–3.9 | 3.6–5.7 | 5.2–7.4 |
600 | 0.8–1.6 | 1.4–2.7 | 2.4–3.7 | 3.4–5.5 | 5.0–7.1 |
625 | 0.7–1.5 | 1.3–2.5 | 2.3–3.6 | 3.3–5.3 | 4.8–6.8 |
650 | 0.7–1.5 | 1.3–2.4 | 2.2–3.5 | 3.2–5.1 | 4.6–6.6 |
Hệ số hiệu quả EF = chiều cao tủ (mm) x trọng lượng mặt trước bao gồm trọng lượng tay cầm đôi (kg)
Front panel thickness Y mm | 16 | 18 | 19 | 22 | 24 | 26 | 28 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Distance X mm (with cabinet top panel thickness K=16 mm) | 117 | 110 | 107 | 96 | 90 | 83 | 76 |
Additional information attributes
Việc lựa chọn cánh tủ cho mặt trước có tay nắm tùy thuộc vào chiều cao của tủ và trọng lượng của cánh tủ bao gồm tay nắm.
Xem bảng đo mẫu để lựa chọn model.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng model phù hợp hơn khi có băn khoăn.
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG CỦA Techhomes
+ Thời gian bảo hành cho các thiết bị vệ sinh là 5 năm, thiết bị điện tử là 2 năm, phụ kiện cửa là 1 năm, các sản phẩm phụ kiện Blum là trọn đời sản phẩm đồ gỗ.
+ Techhomes chỉ miễn phí giao hàng với đơn hàng có giá trị từ 10,000,000 VND trở lên nội thành HCM, những đơn hàng dưới giá trị quy định sẽ được tính phí giao hàng hoặc khách hàng nhận tại showroom Techhomes tại 132 Nguyễn Trọng Tuyển , Phú Nhuận , TP HCM.
Chi nhánh: 283/57 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TP HCM
+ Techhomes sẽ miễn phí lắp đặt đối với các sản phẩm thiết bị gia dụng nhỏ và các mặt hàng điện tử, các mặt hàng khác Hafele chỉ hỗ trợ khách hàng hướng dẫn lắp đặt và sử dụng trong nội thành TP HCM.